Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn

Việc chọn hướng xuất hành năm mới không chỉ đơn thuần theo sở thích hay cảm tính mà theo quan niệm phương Đông còn phải xem giờ, hướng phù hợp với bổn mạng.

Từ xưa đến nay, mỗi khi Tết đến xuân về, bạn chắc hẳn đã quen với việc cha mẹ ra ngoài vào thời điểm Giao thừa hay đầu năm mới. Đó chính là xuất hành. Việc này không chỉ đơn thuần theo sở thích hay cảm tính của mỗi người mà còn là một loại tín ngưỡng. Theo quan niệm của người phương Đông thì việc xem giờ và hướng xuất hành đầu năm đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong năm mới. Vậy xuất hành là gì? Những gì cần lưu ý trong việc chọn hướng xuất hành cho năm 2021 - Tân Sửu được may mắn, thuận lợi mà bạn nên biết. 

Hướng xuất hành năm mới cũng quan trọng như việc xông nhà đầu năm cho những người tin vào phong thủy.

Xuất hành đầu năm là một nghi thức giống như việc xông đất đầu năm được thực hiện vào dịp đầu năm mới. Bạn hoặc người thân sẽ ra khỏi nhà vào khoảng thời gian nhất định. Sau đó đến bất kỳ nơi nào đó đủ xa và làm một việc bất kỳ, cuối cùng mới quay trở về nhà. Tuy nhiên, việc này phải được thực hiện một cách nghiêm túc. 

Trước khi xuất hành, việc bạn cần tìm hiểu đó là giờ xuất hành và hướng xuất hành phù hợp với tuổi, cung mệnh của bạn. Điều này sẽ giúp cho việc xuất hành đầu năm phát huy được công dụng của nó là mang lại nhiều may mắn, thuận lợi cho công việc kinh doanh, cuộc sống gia đình. Đồng thời còn cho sự bình an, hòa thuận trong gia đạo cùng các mối quan hệ xã hội suốt một năm mới. 

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-1(ảnh minh họa)

Ngoài ra, nếu bạn là người chưa có gia đình hoặc chưa có người yêu thì việc xuất hành đầu năm mới cũng là một hình thức cầu tình duyên. Nó sẽ giúp cho bạn dễ dàng tìm được một nửa của mình và bén duyên nhanh hơn. Với quan niệm của người xưa thì việc thực hiện xuất hành đúng giờ tốt, hướng tốt sẽ giúp cho gia chủ hanh thông trong mọi việc. Hiện nay, càng nhiều người xem trọng việc xem ngày giờ hợp phong thủy để xuất hành. 

Sau đây là hướng dẫn chi tiết cho bạn cách tính ngày giờ xuất hành của bạn liệu có phải tốt hay không. Đây là cách được truyền lại từ một cổ nhân Trung Quốc tên Lý Thuần Phong. 

Bước 1: Xác định ngày, tháng định xuất hành theo năm âm lịch. 

Bước 2: Xác định khoảng thời gian xuất hành trong ngày đó. Thời gian trong ngày sẽ được chia làm 6 khắc, mỗi khắc gồm những khung giờ sau: 

- Khắc 1: Từ 23h - 1h và từ 11h - 13h 

- Khắc 2: Từ 1h - 3h và từ 13h - 15h 

- Khắc 3: Từ 3h - 5h và từ 15h - 17h

- Khắc 4: Từ 5h - 7h và từ 17h - 19h 

- Khắc 5: Từ 7h - 9h và từ 19h - 21h 

- Khắc 6: Từ 9h - 11h và từ 21h - 23h 

Bước 3: Tình ra số dư của phép chia sau: 

Số dư trong công thức = [(ngày âm + tháng âm + khắc) - 2] / 6 

Bước 4: Tra cứu số dư để biết được giờ xuất hành đó là tốt hay không

Sau khi chia cho 6, chúng ta sẽ có được 6 số dư từ 0 đến 5 sẽ chia ra làm 2 nhóm giờ tốt và xấu. Cụ thể: 

- Nhóm giờ tốt: 

+ Số dư 1: Đại an - Mọi việc đều bình an 

+ Số dư 2: Tốc hỷ - Sắp có tin vui 

+ Số dư 5: Tiểu cát - Có nhiều điều may mắn, tốt đẹp 

- Nhóm giờ xấu: 

+ Số dư 0: Tuyệt lộ - Gặp chuyện không hay trên đường

+ Số dư 3: Lưu niên - Mọi việc chậm chạp, không phát triển 

+Số dư 4: Xích khẩu - Xảy ra những mâu thuẫn, xích mích, đấu khẩu. 

Ngoài việc xem giờ xuất hành thì hướng xuất hành cũng là một điều cực kỳ quan trọng và cũng không hề đơn giản. Trong phong thủy, hướng xuất hành được chia làm 3 hướng: 

- Hướng hỷ thần: đem lại điều tốt đẹp, may mắn 

- Hướng tài thần: đem lại tài lộc, giàu có 

- Hướng hạc thần: đem đến tai ương, gặp họa

Hướng xuất hành thường tính từ vị trí nhà đến hướng nơi muốn đến. Hướng xuất hành đẹp để bước ra khỏi nhà là hướng Chính Nam và Chính Đông. Trong đêm giao thừa hoặc vào ngày đầu năm, bạn nên xuất hành từ 1 trong 2 hướng này sẽ nhận được một năm thịnh vượng, may mắn, tài lộc. Đồng thời, sự nghiệp phát triền, đường tình duyên rộng mở, mọi thứ trong năm mới sẽ trở nên tốt đẹp hơn. 

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-2

Xuất hành chọn hướng ngày tết:

Mùng 1 tết: Hỷ thần hướng Tây Nam; Tài thần: Chính Nam, Tây Nam.

Mùng 2 tết: Hỷ thần hướng Chính Nam; Tài thần: Chính Tây.

Mùng 3 tết: Hỷ thần hướng Đông Nam; Tài thần: Tây Bắc.

Giờ tốt xuất hành ngày Tết:

Ngày mồng một tết: Giờ Tý (23h-1h sáng), Dần, Mão ( 3h -7h), Ngọ, Mùi (11h-15h).

Ngày mồng hai tết: Giờ Thìn (7h - 9h sáng), Tỵ (9h -11h trưa), Thân ( 15h-17h).

Ngày mồng ba tết: Giờ Thìn (7h- 9h sáng), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h - 15h)

Đầu năm Tân Sửu 2021 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Tây Nam, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Nam. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau:

Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa

Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy

Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc

Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim

Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc

Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ

Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ

Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim

Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2021 Tân Sửu, chỉ nên lấy hướng sinh cho vượng hoặc sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành.

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-3(Ảnh minh họa)

Nếu bạn không rành rỏi về phong thủy thì có thể tham khảo các hướng, giờ xuất hành dưới đây:

Mùng 1 Tết Nguyên Đán

Vào thứ Sáu ngày 12/02, xuất hành theo hướng Tây Nam, Chính Nam là rất tốt. Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát. Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình. 

Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí). Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. Theo Lịch vạn niên 2021, ngày mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão,ngũ hành Mộc, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần.

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Cụ thể: 

- Giờ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-4(Ảnh minh họa)

- Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

- Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Mùng 2 tết

Thứ bảy ngày 13/02/2021, ngày Nhâm Thìn, ngũ hành Thủy

Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Cụ thể:

+ Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

- Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-5(Ảnh minh họa)

Mùng 3 tết

Chủ nhật ngày 14/02, ngày Quý Tỵ, ngũ hành Thủy: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Cụ thể: 

+ Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

+ Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

+ Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

+ Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây.

Hướng xuất hành năm 2021 - Tân Sửu để đại cát đại lợi, một năm may mắn-6

Xem hướng xuất hành, giờ xuất hành đầu năm theo tuổi

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1950: Tuổi Canh Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1951: Tuổi Tân Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1952: Tuổi Nhâm Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1953: Tuổi Quý Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1954: Tuổi Giáp Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1955: Tuổi Ất Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1956: Tuổi Bính Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1957: Tuổi Đinh Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1958: Tuổi Mậu Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1959: Tuổi Kỷ Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1962: Tuổi Nhâm Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1963: Tuổi Quý Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1964: Tuổi Giáp Thìn

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1965: Tuổi Ất Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1966: Tuổi Bính Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1967: Tuổi Đinh Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1968: Tuổi Mậu Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1969: Tuổi Kỷ Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1970: Tuổi Canh Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1971: Tuổi Tân Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1974: Tuổi Giáp Dần

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1975: Tuổi Ất Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1976: Tuổi Bính Thìn

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1977: Tuổi Đinh Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1978: Tuổi Mậu Ngọ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1979: Tuổi Kỷ Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1980: Tuổi Canh Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1981: Tuổi Tân Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1982: Tuổi Nhâm Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1983: Tuổi Quý Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý 

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1986: Tuổi Bính Dần

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1987: Tuổi Đinh Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1988: Tuổi Mậu Thìn

 – Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1989: Tuổi Kỷ Tỵ

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1990: Tuổi Canh Ngọ

 – Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1991: Tuổi Tân Mùi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1992: Tuổi Nhâm Thân

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1993: Tuổi Quý Dậu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1994: Tuổi Giáp Tuất

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1995: Tuổi Ất Hợi

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Sinh năm 1998: Tuổi Mậu Dần

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

 Sinh năm 1999: Tuổi Kỷ Mão

– Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

– Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)

– Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần

– Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

 

Theo Vũ Phong - Vietnamnet


hướng xuất hành

Tết Tân Sửu


Gửi bài tâm sự

File đính kèm
Hình ảnh
Words
  • Bạn đọc gửi câu chuyện thật của bản thân hoặc người mình biết nếu được cho phép, không sáng tác hoặc lấy từ nguồn khác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về bản quyền của mình.
  • Nội dung về các vấn đề gia đình: vợ chồng, con cái, mẹ chồng-nàng dâu... TTOL bảo mật thông tin, biên tập nội dung nếu cần.
  • Bạn được: độc giả hoặc chuyên gia lắng nghe, tư vấn, tháo gỡ.
  • Mục này không có nhuận bút.