Theo đó, mức tăng giá trung bình của các loại xe docác doanh nghiệp này cung cấp đều dao động xung quanh mức 5%.
Với Honda, hãng xe này tính toán giá bán lẻ đề xuấtdựa trên giá tham chiếu bằng USD theo mức 18.479 VND cho 1 USD và sẽ được điềuchỉnh tùy theo biến động của tỷ giá VND/USD.
![]() |
Mẫu xe CR-V do Honda Việt Nam lắp ráp trong nước - (Ảnh: Đức Thọ) |
Riêng với Trường Hải, hãng xe này cũng “nhặt” ramột số mẫu xe để áp dụng hỗ trợ mức lệ phí trước bạ tăng lên cho khách hàng.Trong đó, mẫu xe hạng nhỏ Morning được nhận mức hỗ trợ 5 - 5,5 triệu đồng/chiếc,mẫu xe Carens 2.0 số tự động và số sàn có mức hỗ trợ 15 triệu đồng/chiếc và mẫuxe Cerato được nhận mức hỗ trợ từ 12 – 25 triệu đồng/chiếc tùy từng phiên bản.
Như vậy, Trường Hải là hãng xe thứ hai sau Ford ápdụng chương trình hỗ trợ lệ phí trước bạ cho khách hàng đối với một số mẫu xe.
Bảng giá bán lẻ các loại xe do Honda, Trường Hải và Hyundai Thành Công cung cấp | ||||
Stt | Hãng xe | Loại xe | Giá mới (VND) | Hỗ trợ (VND) |
1 | Honda | Civic 1.8L 5MT | 593.175.900 |
|
2 |
| Civic 1.8L 5AT | 659.700.300 |
|
3 |
| Civic 2.0L 5AT | 746.551.600 |
|
4 |
| CR-V 2.4L AT | 960.908.000 |
|
5 | Trường Hải - Kia | Morning 1.1 M/T LX | 292.000.000 | 5.000.000 |
6 |
| Morning 1.1 M/T EX | 303.000.000 | 5.500.000 |
7 |
| Morning 1.1 A/T SX | 325.000.000 | 5.500.000 |
8 |
| Carens 2.0 M/T | 535.000.000 | 15.000.000 |
9 |
| Carens 2.0 A/T | 555.000.000 | 15.000.000 |
10 |
| Carens 1.6 M/T | 475.000.000 |
|
11 |
| Rio M/T 4 cửa | 414.000.000 |
|
12 |
| Rio M/T 5 cửa | 439.000.000 |
|
13 |
| Rio A/T 5 cửa | 457.000.000 |
|
14 |
| Sorento 4x2 M/T diesel | 860.000.000 |
|
15 |
| Sorento 4x2 M/T xăng | 830.000.000 |
|
16 |
| Sorento 4x2 A/T xăng | 870.000.000 |
|
17 |
| Sorento 4x4 A/T xăng | 899.000.000 |
|
18 |
| Cerato M/T EX | 505.000.000 | 23.000.000 |
19 |
| Cerato A/T EX | 525.000.000 |
|
20 |
| Cerato A/T SX | 565.000.000 | 25.000.000 |
21 |
| Cerato Koup 2.0 | 676.000.000 | 12.000.000 |
22 |
| Soul AT | 540.000.000 |
|
23 |
| SoulMT | 520.000.000 |
|
24 | Hyundai | Getz 1.1 M/T | 341.300.000 |
|
25 |
| Getz 1.4 A/T | 419.300.000 |
|
26 |
| i10 1.1 A/T | 364.700.000 |
|
27 |
| i10 1.2 M/T | 321.800.000 |
|
28 |
| i20 1.4 A/T | 487.500.000 |
|
29 |
| i30 1.6 A/T | 604.500.000 |
|
30 |
| i30CW 1.6 A/T | 624.000.000 |
|
31 |
| Verna Viva 1.5 A/T (Ấn Độ) | 399.800.000 |
|
32 |
| Verna Viva 1.5 M/T (Ấn Độ) | 364.700.000 |
|
33 |
| Verna 1.4 M/T (Hàn Quốc) | 438.800.000 |
|
34 |
| Verna 1.4 A/T (Hàn Quốc) | 477.800.000 |
|
35 |
| Elantra 1.6 A/T | 581.100.000 |
|
36 |
| Elantra 1.6 M/T | 536.300.000 |
|
37 |
| Starex 2.4 M/T 6 chỗ xăng | 682.500.000 |
|
38 |
| Starex 2.4 M/T 9 chỗ xăng | 741.000.000 |
|
39 |
| Starex 2.5 M/T 9 chỗ diesel | 799.500.000 |
|
40 |
| Sonata 2.0 A/T | 752.700.000 |
|
41 |
| Sonata 2.0 A/T (VIP) | 778.100.000 |
|
42 |
| Tucson 2.0 A/T 4x4 (VIP) | 711.800.000 |
|
43 |
| Tucson 2.0 A/T 4x4 | 649.400.000 |
|
44 |
| Tucson 2.0 A/T 4x2 | 629.900.000 |
|
45 |
| Tucson 2.0 M/T 4x2 | 583.100.000 |
|
46 |
| Santa Fe 2.0 A/T MLX 4x2 diesel | 1.023.800.000 |
|
47 |
| Santa Fe 2.0 A/T SLX 4x2 diesel | 1.053.000.000 |
|
48 |
| Santa Fe 2.4 A/T GLS 4x4 xăng | 1.023.800.000 |
|
49 |
| Genesis Coupe 2.0 A/T | 1.014.000.000 |
|
50 |
| Genesis Sedan 3.3 A/T | 1.550.300.000 |
|
51 |
| Equus 3.8 A/T | 2.535.000.000 |
|
52 |
| Equus 4.6 A/T | 2.866.500.000 |
|
53 |
| Equus 4.6 A/T VIP | 3.022.500.000 |
|
Theo An Nhi