Ngày lành giờ đẹp xuất hành trong tháng 3 Âm lịch để tài lộc hanh thông, mọi việc như ý?

Trong tháng 3 Âm lịch, những ngày nào đẹp thích hợp để xuất hành mang lại may mắn và thành công?

Từ xưa, khoa thiên văn cổ đại đã dùng hệ thống Nhị Thập Bát Tú (28 ngôi sao trên bầu trời) để dự báo thời tiết. Phong thủy học và tử vi chiêm đoán cho rằng, các ngôi sao trên bầu trời có thể dự báo được điềm lành dữ, có thể giáng phúc gieo họa chốn nhân gian. 

Bởi vậy, hệ thống Nhị Thập Bát Tú từ lâu đã được vận dụng nhiều trong dự đoán sự việc, đặc biệt là xét cát hung, tốt xấu của ngày theo các vì sao. Theo quan niệm nhân gian, những ngày khí tốt lành, trời đất giao hòa nếu xuất hành sẽ gặp được may mắn, mọi việc như ý. Bởi vậy, ngoài việc xuất hành đầu năm, mỗi tháng nhiều người đều tìm những ngày đẹp để thực hiện công việc với mong muốn được việc, suôn sẻ, thuận lợi như ý nguyện.

Ngày lành giờ đẹp xuất hành trong tháng 3 Âm lịch để tài lộc hanh thông, mọi việc như ý?-1

Tháng 3 Âm lịch bắt đầu từ ngày 1/4/2022 Dương lịch đến ngày 30/4/2022 Dương lịch. Trong tháng 3 Âm lịch, có những ngày nào gặp nhiều sao tốt, thích hợp cho việc xuất hành đi xa cầu tài, cầu lộc?

Ngày xuất hành đẹp trong tháng 3 Âm lịch

Ngày lành giờ đẹp xuất hành trong tháng 3 Âm lịch để tài lộc hanh thông, mọi việc như ý?-2
Ngày lành giờ đẹp xuất hành trong tháng 3 Âm lịch để tài lộc hanh thông, mọi việc như ý

Ngày mùng 4 Âm lịch (tức ngày 4/4 Dương lịch) 

Ngày mùng 4 Âm lịch là ngày Đinh Hợi (Ốc Thượng Thổ), thuộc ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường, trực Thành. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Mậu Ngọ có sao Trương chiếu. Sao Trương chỉ Trương Nguyệt Lộc, tướng tinh con Nai, chủ trị ngày thứ 2.

Sao Trương là kiết tú (tốt nhiều). Bởi vậy, ngày được sao Trương chiếu thích hợp để khởi công tạo tác, thích hợp để thực hiện các việc mới. Ngày này cũng có thể xuất hành để thực hiện việc mới sẽ được nhiều may mắn.

Các giờ xuất hành tốt lành là giờ Sửu (1h-3h), cầu tài đi hướng Tây được hanh thông mọi việc. Giờ Dần (3h-5h) cầu tài đi hướng Nam được bình yên, đón được niềm vui. Giờ Tỵ (9h-11h) xuất hành gặp nhiều may mắn, vạn sự hòa hợp. Giờ Mùi (13h-15h) cầu tài đi hướng Tây, Nam được thuận lợi. Giờ Thân (15h-17h) cầu tài đi hướng Nam được bình yên.

Ngày mùng 6 Âm lịch (tức ngày 6/4 Dương lịch) 

Ngày mùng 6 Âm lịch là ngày Kỷ Sửu (Tích Lịch Hỏa), thuộc ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ, trực Thu. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Kỷ Sửu có sao Chẩn chiếu. Sao Chẩn chỉ Chẩn Thủy Dẫn, tướng tinh con Giun, chủ trị ngày thứ 4. 

Sao Chẩn là kiết tú (tốt nhiều). Ngày được sao Chẩn chiếu khởi công tạo tác mọi việc được tốt lành, ngoài xây cất, cưới gả thì xuất hành cũng tốt. Tuy nhiên, ngày này kỵ chọn đi thuyền. Nên xuất hành vào khung giờ buổi sáng sẽ cát tường hơn.

Các giờ xuất hành tốt lành là Mão (5h-7h) xuất hành gặp nhiều may mắn, công việc trôi chảy, vạn sự hòa hợp. Giờ Tỵ (9h-11h) đẹp nhất, cầu tài đi hướng Tây, Nam được bình yên, hanh thông. Giờ Ngọ (11h-13h) cầu tài đi hướng Nam được bình yên, đầu giờ Ngọ tốt hơn cuối giờ Ngọ. Giờ Dậu (17h-19h) xuất hành gặp may mắn, giao dịch có lời, vạn sự hanh thông.

Ngày 10 Âm lịch (tức ngày 10/4 Dương lịch) 

Ngày mùng 10 Âm lịch là ngày Quý Tỵ (Trường Lưu Thủy), thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Trừ. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Quý Tỵ có sao Phòng chiếu. Sao Phòng chỉ Phòng Nhật Thố, tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật. 

Sao Phòng là kiết tú. Ngày được sao Phòng chiếu khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, trong đó có xuất hành. Tuy nhiên, sao Phòng chiếu ngày Tỵ không tốt bằng các ngày khác, nên cần chọn giờ hợp tuổi để xuất hành cho được việc.

Các khung giờ cát lành trong ngày là giờ Sửu (1h-3h) cầu tài đi hướng Tây, Nam được bình yên. Giờ Dần (3h-5h) cầu tài đi hướng Nam. Giờ Tỵ (9h-11h) xuất hành gặp nhiều may mắn. Giờ Mùi (13h-15h) cầu tài đi hướng Tây, Nam. 

Ngày 12 Âm lịch (tức ngày 12/4 Dương lịch) 

Ngày 12 Âm lịch là ngày Ất Mùi (Sa Trung Kim), thuộc ngày Hắc Đạo Chu Tước, trực Bình. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Ất Mùi được sao Vĩ chiếu. Sao Vĩ chỉ Vĩ Hỏa Hổ, tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

Sao Vĩ là kiết tú. Ngày được sao Vĩ chiếu thì thực hiện mọi việc đều tốt, trong đó có xuất hành cũng lợi. Tuy nhiên, cần kiêng đi thuyền và không nên xuất hành xa. 

Các khung giờ tốt lành là giờ Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h).

Ngày 13 Âm lịch (tức ngày 13/4 Dương lịch) 

Ngày 13 Âm lịch là ngày Bính Thân (Sơn Hạ Hỏa), thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Định. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Bính Thân được sao Cơ chiếu. Sao Cơ chỉ Cơ Thủy Báo, tướng tinh con báo, chủ trị ngày thứ 4. 

Sao Cơ là kiết tú. Ngày được sao Cơ chiếu khởi tạo mọi việc đều tốt, trong đó có xuất hành. Tuy nhiên, kiêng đi thuyền. Ngày Thân, Tý, Thìn có sao Cơ chiếu thì không được may mắn như ngày khác, xuất hành dễ gặp chuyện không vừa lòng. Bởi vậy, cần chọn giờ hợp tuổi để được thuận lợi hơn.

Giờ tốt lành cho xuất hành là Dần (3h-5h), Thìn (7h -9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (17h-21h). Cầu tài nên đi hướng Tây, Nam để được việc.

Ngày 19 Âm lịch (tức ngày 19/4 Dương lịch)

Ngày 19 Âm lịch là ngày Nhâm Dần (Kim Bạch Kim), thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, trực Khai. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày này được sao Thất chiếu. Sao Thất chỉ Thất Hỏa Trư, tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. 

Ngày được sao Thất chiếu khởi công mọi việc đều tốt, trong đó có xuất hành. 

Giờ xuất hành tốt lành là Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h).

Ngày 20 Âm lịch (tức ngày 20/4 Dương lịch) 

Ngày 20 Âm lịch là ngày Quý Mão (Kim Bạch Kim), thuộc ngày Hắc Đạo Câu Trận, trực Bế. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày này được sao Bích chiếu. Sao Bích chỉ Bích Thủy Du, tướng tinh con Nhím, chủ trị ngày thứ 4. 

Ngày được sao Bích chiếu khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, trong đó có xuất hành. Tuy nhiên, ngày này không nên xuất hành xa, đồng thời cần chọn giờ để mọi việc thuận lợi hơn.

Giờ tốt lành để xuất hành là Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Ngày 22 Âm lịch (tức ngày 22/4 Dương lịch) 

Ngày 22 Âm lịch là ngày Ất Tỵ (Phú Đăng Hỏa), thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Trừ. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày này được sao Lâu chiếu. Sao Lâu chỉ Lâu Kim Cẩu, tướng tinh con Chó, chủ trị ngày thứ 6. 

Ngày được sao Lâu chiếu khởi công mọi việc đều tốt. Xuất hành cũng thuận nhưng kiêng đi đường thủy. Xuất hành nên đi vào giờ sáng, cầu tài thắng lợi, mọi việc được như ý.

Các khung giờ tốt có thể xuất hành là Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Ngày 23 Âm lịch (tức ngày 23/4 Dương lịch) 

Ngày 23 Âm lịch là ngày Bính Ngọ, thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, trực Mãn. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày này được sao Vị chiếu. Sao Vị chỉ Vị Thổ Trĩ, tướng tinh con chim Trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

Sao Vị là kiết tú. Ngày được sao Vị chiếu khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, xuất hành cũng được tốt. Tuy nhiên, kỵ đi thuyền. Ngoài ra, đây cũng là ngày Nguyệt kỵ, nên chọn khung giờ hợp tuổi để giảm trừ rắc rối.

Các khung giờ tốt có thể xuất hành là Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Ngày 25 Âm lịch (tức ngày 25/4 Dương lịch) 

Ngày 25 Âm lịch là ngày Mậu Thân, thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Định. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Mậu Thân được sao Tất chiếu. Tất chỉ Tất Nguyệt Ô, tướng tinh con Quạ, chủ trị ngày thứ 2. 

Sao Tất là kiết tú. Ngày được sao Tất chiếu khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, trong đó có xuất hành. Tuy nhiên, kiêng kỵ đi thuyền.

Các khung giờ tốt có thể xuất hành là Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Ngày 27 Âm lịch (tức ngày 27/4 Dương lịch) 

Ngày 27 Âm lịch là ngày Canh Tuất, thuộc ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, trực Phá. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Canh Tuất được sao Sâm chiếu. Sâm chỉ Sâm Thủy Viên, tướng tinh con Vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Sao Sâm là bình tú (vừa tốt vừa xấu). Ngày Tuất có sao Sâm chiếu cầu công danh được thuận lợi. Ngoài ra, ngày này xuất hành, cầu tài cũng được như ý. 

Các khung giờ lành có thể chọn để xuất hành như Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Ngày 28 Âm lịch (tức ngày 28/4 Dương lịch) 

Ngày 28 Âm lịch là ngày Tân Hợi, thuộc ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Nguy. Theo Nhị Thập Bát Tú, ngày Tân Hợi được sao Tỉnh chiếu. Tỉnh chỉ Tỉnh Mộc Hãn, tướng tinh con Rái Cá, chủ trị ngày thứ 5. 

Sao Tỉnh là bình tú (vừa tốt vừa xấu). Ngày Hợi có sao Tỉnh chiếu có thể xuất hành. Tuy nhiên, không nên đi xa mưu cầu đại sự. Nếu muốn thực hiện chuyện quan trọng, cần chọn khung giờ hợp tuổi để mọi việc được cát lành.

Các khung giờ may mắn có thể xuất hành là Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h). 

(Thông tin mang tính chiêm nghiệm)

Theo Pháp luật và bạn đọc


ngày âm lịch


Gửi bài tâm sự

File đính kèm
Hình ảnh
Words
  • Bạn đọc gửi câu chuyện thật của bản thân hoặc người mình biết nếu được cho phép, không sáng tác hoặc lấy từ nguồn khác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về bản quyền của mình.
  • Nội dung về các vấn đề gia đình: vợ chồng, con cái, mẹ chồng-nàng dâu... TTOL bảo mật thông tin, biên tập nội dung nếu cần.
  • Bạn được: độc giả hoặc chuyên gia lắng nghe, tư vấn, tháo gỡ.
  • Mục này không có nhuận bút.