- Bạn đọc gửi câu chuyện thật của bản thân hoặc người mình biết nếu được cho phép, không sáng tác hoặc lấy từ nguồn khác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về bản quyền của mình.
- Nội dung về các vấn đề gia đình: vợ chồng, con cái, mẹ chồng-nàng dâu... TTOL bảo mật thông tin, biên tập nội dung nếu cần.
- Bạn được: độc giả hoặc chuyên gia lắng nghe, tư vấn, tháo gỡ.
- Mục này không có nhuận bút.
Trường đại học đầu tiên phía Nam công bố điểm thi
Ngày 15/7, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố điểm thi môn Vẽ vào ngành Thiết kế thời trang.
Ngày 15/7, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố điểm thi môn Vẽ vào ngành Thiết kế thời trang.
>>Toàn cảnh kỳ thi THPT Quốc gia 2016
Theo đó phiếu báo điểm được phát trực tiếp tại phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên từ ngày 20/7 đến 21/7.
Sau ngày 21/7 phiếu báo điểm sẽ được gửi về cho thí sinh theo phong bì thư đã nộp. Thí sinh theo dõi trang web: tuyensinh.hcmute.edu.vn để nắm thông tin về cách thức nộp xét tuyển vào ngành Thiết kế Thời trang.
Môn Vẽ Trang trí Màu nước được tổ chức chấm Hội đồng nên không nhận phúc khảo.
Kết quả thi môn Vẽ của các thí sinh như sau:
TT
|
Số báo danh
|
Họ tên
|
ĐIỂM
|
|
1
|
SPKV.0001
|
Trương Chu An
|
9.00
|
|
2
|
SPKV.0002
|
Nguyễn Ngọc Minh Anh
|
8.00
|
|
3
|
SPKV.0003
|
Đặng Thị Kim Anh
|
6.50
|
|
4
|
SPKV.0004
|
Trịnh Thị Vân Anh
|
6.00
|
|
5
|
SPKV.0005
|
Đỗ Thị Tuyết Cảm
|
8.00
|
|
6
|
SPKV.0006
|
Võ Linh Châu
|
8.00
|
|
7
|
SPKV.0007
|
Đặng Thị Bảo Đan
|
8.00
|
|
8
|
SPKV.0008
|
Lê Quốc Đăng
|
7.00
|
|
9
|
SPKV.0009
|
Nguyễn Hoàng Di
|
4.00
|
|
10
|
SPKV.0010
|
Nguyễn Thị Thùy Diễm
|
8.50
|
|
11
|
SPKV.0011
|
Võ Thị Hoàng Diễm
|
6.00
|
|
12
|
SPKV.0012
|
Nguyễn Thị Kiều Diễm
|
5.00
|
|
13
|
SPKV.0013
|
Nguyễn Phương Dung
|
6.50
|
|
14
|
SPKV.0014
|
Lê Hoàng Thùy Dương
|
6.50
|
|
15
|
SPKV.0015
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
9.00
|
|
16
|
SPKV.0016
|
Nguyễn Trường Giang
|
8.00
|
|
17
|
SPKV.0017
|
Nguyễn Vũ Ngân Hà
|
7.00
|
|
18
|
SPKV.0018
|
Võ Thị Mỹ Hạ
|
6.00
|
|
19
|
SPKV.0019
|
Phan Thanh Hạ
|
7.50
|
|
20
|
SPKV.0020
|
Trần Thị Ngọc Hân
|
6.50
|
|
21
|
SPKV.0021
|
Lý Thị Phượng Hằng
|
5.00
|
|
22
|
SPKV.0022
|
Kiều Thị Xuân Hạnh
|
4.00
|
|
23
|
SPKV.0023
|
Lê Huỳnh Thị Diệu Hạnh
|
9.50
|
|
24
|
SPKV.0024
|
Hoàng Trung Hào
|
5.00
|
|
25
|
SPKV.0025
|
Phạm Thị Minh Hậu
|
5.00
|
|
26
|
SPKV.0026
|
Nguyễn Thúy Hiền
|
8.00
|
|
27
|
SPKV.0027
|
Phan Thị Mỹ Hiền
|
6.50
|
|
28
|
SPKV.0028
|
Nguyễn Thị Liên Hiệp
|
8.00
|
|
29
|
SPKV.0029
|
Nguyễn Thị Thanh Hiếu
|
5.00
|
|
30
|
SPKV.0030
|
Đỗ Thúy Hòa
|
8.00
|
|
31
|
SPKV.0031
|
Đỗ Nữ Mỹ Hoài
|
6.50
|
|
32
|
SPKV.0032
|
Bùi Thị Huệ
|
5.00
|
|
33
|
SPKV.0033
|
Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
5.50
|
|
34
|
SPKV.0034
|
Hồ Thị Xuân Hương
|
7.50
|
|
35
|
SPKV.0035
|
Dương Nguyễn Anh Khoa
|
8.00
|
|
36
|
SPKV.0036
|
Văn Lâm Kiều
|
4.00
|
|
37
|
SPKV.0037
|
Trần Thái Thiên Kim
|
8.00
|
|
38
|
SPKV.0038
|
Nguyễn Nữ Hoàng Kim
|
5.00
|
|
39
|
SPKV.0039
|
Trần Diệu Linh
|
6.00
|
|
40
|
SPKV.0040
|
Vũ Xuân Linh
|
6.50
|
|
41
|
SPKV.0041
|
Trương Tấn Linh
|
8.00
|
|
42
|
SPKV.0042
|
Lê Mỹ Linh
|
8.50
|
|
43
|
SPKV.0043
|
Nguyễn Thị Phương Loan
|
6.00
|
|
44
|
SPKV.0044
|
Hoàng Thị Kiều Loan
|
8.00
|
|
45
|
SPKV.0045
|
Dương Hoàng Long
|
8.00
|
|
46
|
SPKV.0046
|
Đỗ Thanh Long
|
7.50
|
|
47
|
SPKV.0047
|
Huỳnh Thanh Trúc Ly
|
6.00
|
|
48
|
SPKV.0048
|
Bùi Ngọc Mai
|
7.00
|
|
49
|
SPKV.0049
|
Trương Thị Mi
|
7.50
|
|
50
|
SPKV.0050
|
Hà Mi
|
6.00
|
|
51
|
SPKV.0051
|
Nguyễn Văn Công Minh
|
6.00
|
|
52
|
SPKV.0052
|
Nguyễn Hoàng Gia Mỹ
|
5.00
|
|
53
|
SPKV.0053
|
Nguyễn Thị Hằng Nga
|
6.50
|
|
54
|
SPKV.0054
|
Nguyễn Phan Thuý Nga
|
8.50
|
|
55
|
SPKV.0055
|
Trần Thị Kim Ngân
|
5.00
|
|
56
|
SPKV.0056
|
Lê Thị Bảo Nghi
|
6.00
|
|
57
|
SPKV.0057
|
Đinh Thị Thúy Ngọc
|
9.00
|
|
58
|
SPKV.0058
|
Huỳnh Thị Yến Ngọc
|
7.00
|
|
59
|
SPKV.0059
|
Nguyễn Lưu Hồng Ngọc
|
8.50
|
|
60
|
SPKV.0060
|
Đặng Thị Minh Ngọc
|
8.00
|
|
61
|
SPKV.0061
|
Dương Hồng Ngọc
|
8.00
|
|
62
|
SPKV.0062
|
Văn Công Nguyên
|
9.00
|
|
63
|
SPKV.0063
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
4.00
|
|
64
|
SPKV.0064
|
Trần Thiện Nhân
|
6.50
|
|
65
|
SPKV.0065
|
Bùi Thị Tuyết Nhi
|
8.00
|
|
66
|
SPKV.0066
|
Nguyễn Thị Tú Như
|
9.25
|
|
67
|
SPKV.0067
|
Mai Thị Nương
|
5.00
|
|
68
|
SPKV.0068
|
Nguyễn Thị Yến Oanh
|
4.00
|
|
69
|
SPKV.0069
|
Nguyễn Tiến Phát
|
9.25
|
|
70
|
SPKV.0070
|
Phạm Hoàng Thanh Phương
|
7.50
|
|
71
|
SPKV.0071
|
Châu Thị Lệ Quảng
|
4.00
|
|
72
|
SPKV.0072
|
Nguyễn Thị Quyên
|
8.00
|
|
73
|
SPKV.0073
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
7.00
|
|
74
|
SPKV.0074
|
Trịnh Cẩm Tâm
|
9.00
|
|
75
|
SPKV.0075
|
Nguyễn Trần Phương Hoài Tâm
|
9.00
|
|
76
|
SPKV.0076
|
Huỳnh Phương Tâm
|
8.00
|
|
77
|
SPKV.0077
|
Nguyễn Nguyễn Băng Thanh
|
4.00
|
|
78
|
SPKV.0078
|
Phan Phú Thành
|
7.50
|
|
79
|
SPKV.0079
|
Trần Thị Thu Thảo
|
4.00
|
|
80
|
SPKV.0080
|
Chinh Ngọc Thảo
|
7.00
|
|
81
|
SPKV.0081
|
Võ Thị Thu Thảo
|
6.00
|
|
82
|
SPKV.0082
|
Ngô Thị Phương Thảo
|
7.50
|
|
83
|
SPKV.0083
|
Nguyễn Thị Bích Thảo
|
8.00
|
|
84
|
SPKV.0084
|
Nguyễn Thị Mai Thi
|
9.50
|
|
85
|
SPKV.0085
|
Lê Thị Kim Thoa
|
Vắng thi
|
|
86
|
SPKV.0086
|
Trần Thị Thoáng
|
5.50
|
|
87
|
SPKV.0087
|
Nguyễn Ngọc Minh Thư
|
8.50
|
|
88
|
SPKV.0088
|
Nguyễn Thanh Thư
|
5.00
|
|
89
|
SPKV.0089
|
Trần Thị Anh Thư
|
7.00
|
|
90
|
SPKV.0090
|
Trần Thị Phương Thúy
|
6.50
|
|
91
|
SPKV.0091
|
Nguyễn Thị Cẩm Tiên
|
6.50
|
|
92
|
SPKV.0092
|
Tống Thị Mỹ Tiên
|
7.50
|
|
93
|
SPKV.0093
|
Phạm Thị Quỳnh Trâm
|
7.00
|
|
94
|
SPKV.0094
|
Lê Thị Đoan Trang
|
9.00
|
|
95
|
SPKV.0095
|
Đinh Thị Thu Trang
|
8.00
|
|
96
|
SPKV.0096
|
Cao Thị Thùy Trang
|
4.00
|
|
97
|
SPKV.0097
|
Phan Thị Lệ Trinh
|
7.50
|
|
98
|
SPKV.0098
|
Hồ Nguyễn Khánh Trình
|
8.00
|
|
99
|
SPKV.0099
|
Nguyễn Thị Cẩm Tú
|
8.00
|
|
100
|
SPKV.0100
|
Nguyễn Thị Kim Tuyền
|
7.00
|
|
101
|
SPKV.0101
|
Nguyễn Thị Thảo Uyên
|
7.00
|
|
102
|
SPKV.0102
|
Đỗ Như Uyên
|
7.00
|
|
103
|
SPKV.0103
|
Lê Huỳnh Vi
|
8.00
|
|
104
|
SPKV.0104
|
Lê Thảo Thanh Vi
|
8.00
|
|
105
|
SPKV.0105
|
Nguyễn Thị Hà Vi
|
7.50
|
|
106
|
SPKV.0106
|
Trần Thị Kim Yến
|
8.00
|
|
107
|
SPKV.0107
|
Bùi Thanh Dũng
|
8.00
|
|
108
|
SPKV.0108
|
Lê Thị Trân Châu
|
6.50
|
|
109
|
SPKV.0109
|
Trần Phú Thịnh
|
4.00
|
|
110
|
SPKV.0110
|
Nguyễn Đình Quý
|
6.00
|
|
111
|
SPKV.0111
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
8.00
|
|
-
Tin giáo dục09/02/2020Ghi nhận đến chiều ngày 8/2, trên cả nước đã có 63 tỉnh, thành thông báo cho học sinh các cấp được nghỉ thêm 1 tuần nữa để phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus corona (nCoV) gây ra.
-
Tin giáo dục07/02/2020Lãnh đạo UBND thành phố Hà Nội đã phê duyệt tờ trình của Sở GD&ĐT Hà Nội, theo đó học sinh các cấp sẽ được nghỉ tới hết ngày 16/2 để phòng dịch do virus corona gây ra.
-
Tin giáo dục07/02/2020Tính đến 15h ngày 7/2 đã có 35 tỉnh/thành phố kéo dài thời gian nghỉ học của học sinh thêm để phòng, chống dịch bệnh nCoV.
-
Tin giáo dục07/02/2020Học sinh các cấp tại Hà Nội có thể được nghỉ tiếp 1 tuần nữa và đến 17/2 sẽ quay trở lại trường học.
-
Tin giáo dục06/02/2020Chiều 6/2, ông Nguyễn Thành Trung, Chánh Văn phòng Sở GD&ĐT TP.HCM, cho biết học sinh trên địa bàn thành phố nghỉ đến ngày 16/2.
-
Tin giáo dục06/02/2020So với kế hoạch ban đầu, các trường đại học đã lùi lịch học lại 2 tuần và dự kiến sinh viên quay trở lại trường vào ngày 17/2.
-
Tin giáo dục06/02/2020Sở GD&ĐT TP.HCM đề nghị cho toàn bộ học sinh thành phố nghỉ đến ngày 16/2 để phòng chống dịch nCoV.
-
Tin giáo dục06/02/2020Tỉnh Quảng Ngãi cho học sinh nghỉ đến ngày 16/2. Đây là tỉnh đầu tiên kéo dài lịch nghỉ cho học sinh thêm một tuần.